Đọc nhanh: 夏米 (hạ mễ). Ý nghĩa là: gạo chiêm.
夏米 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gạo chiêm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏米
- 东北 的 夏天 不热
- Mùa hè ở Đông Bắc không nóng.
- 不用说 , 夏日 的 傍晚 是 多么 美
- Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.
- 与 夏天 相比 , 冬天 更 冷
- So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 帕特 丽夏 和 米莱 娜 在 哪
- Patricia và Milena đâu?
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夏›
米›