Đọc nhanh: 放流 (phóng lưu). Ý nghĩa là: hành vi phóng đãng.
放流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành vi phóng đãng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放流
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 他们 被 流放 到 荒岛 上
- Họ bị đày ra đảo hoang.
- 放任自流
- mặc kệ; cứ để tự nhiên.
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 放任自流
- bỏ mặc cho tự do phát triển.
- 水流 把 小船 放倒 了
- Dòng nước làm lật con thuyền nhỏ.
- 重工业 排放 的 有毒 化学物质 污染 着 我们 的 河流
- Các hóa chất độc hại thải ra từ ngành công nghiệp nặng gây ô nhiễm các dòng sông của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
流›