Đọc nhanh: 津沽 (tân cô). Ý nghĩa là: tên khác của Thiên Tân 天津.
✪ 1. tên khác của Thiên Tân 天津
another name for Tianjin 天津
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 津沽
- 天津 距离 北京 约 有 二百四十里
- Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
- 嘴里 已满 是 津
- Trong miệng đã đầy nước bọt.
- 天津 位于 中国 北方
- Thiên Tân nằm ở phía bắc Trung Quốc.
- 飞机 从 天津 之 云南
- Máy bay từ Thiên Tân đến Vân Nam.
- 天津 是 座 大城市
- Thiên Tân là một thành phố lớn.
- 天津 的 美食 很 有名
- Ẩm thực Thiên Tân rất nổi tiếng.
- 你 可以 直通 天津 吗 ?
- Bạn có thể đi thẳng tới Thiên Tân không?
- 在 中国 , 孔子 有教无类 的 思想 一直 为 人们 津津乐道
- Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沽›
津›