Đọc nhanh: 洗脑 (tẩy não). Ý nghĩa là: tẩy não. Ví dụ : - 不要让广告宣传和洗脑术愚弄了你 Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
洗脑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tẩy não
to brainwash
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗脑
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 这 是 不 建议案 的 笔记本电脑 外观 与 家居 清洁剂 清洗
- Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.
- 亨得利 为 性交易 洗钱
- Hundly đã làm sạch tiền mặt cho việc mua bán dâm.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 我 终于 能 洗 我 的 脑门 了
- Nhưng tôi đoán cuối cùng tôi cũng có thể rửa sạch vầng trán này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洗›
脑›