Đọc nhanh: 洗脱 (tẩy thoát). Ý nghĩa là: để làm sạch, thanh trừng, rửa sạch.
洗脱 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để làm sạch
to cleanse
✪ 2. thanh trừng
to purge
✪ 3. rửa sạch
to wash away
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗脱
- 高高在上 , 脱离群众
- ăn trên người trước, xa rời quần chúng.
- 举动 脱略
- không kiềm chế hành động
- 他 一到 家 就 洗手
- Anh ấy vừa về đến nhà là rửa tay ngay.
- 今天 我们 洗 床单
- Hôm nay chúng tôi giặt ga trải giường.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 今天 谁 来 洗碗 ?
- Hôm nay ai rửa bát?
- 孩子 们 脱得 光溜溜 的 在 河里 洗澡
- Bọn trẻ con trần truồng tắm sông.
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洗›
脱›