Đọc nhanh: 洗尘 (tẩy trần). Ý nghĩa là: tẩy trần (bày biện thết đãi người từ xa đến). Ví dụ : - 略备薄酒,为先生洗尘。 chuẩn bị sơ sài chén rượu lạt kính mời tiên sinh
洗尘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tẩy trần (bày biện thết đãi người từ xa đến)
设宴欢迎远道而来的人
- 略备 薄酒 , 为 先生 洗尘
- chuẩn bị sơ sài chén rượu lạt kính mời tiên sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗尘
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 略备 薄酒 , 为 先生 洗尘
- chuẩn bị sơ sài chén rượu lạt kính mời tiên sinh
- 他 决定 洗手 , 不再 做 坏事
- Anh ấy quyết định từ bỏ, không làm việc xấu nữa.
- 他 不 喜欢 洗碗
- Anh ấy không thích rửa bát.
- 他 不 认为 去 餐馆 洗 盘子 就 使 他 掉价
- anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 地下 一点 灰尘 都 没有 , 像 洗过 的 一样
- dưới đất không chút bụi bặm, giống như được rửa qua.
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尘›
洗›