Đọc nhanh: 洗地 (tẩy địa). Ý nghĩa là: (Tiếng lóng trên Internet) (văn học) để rửa (máu) khỏi sàn nhà, (coll.) thành bom rải thảm, (nghĩa bóng) để che đậy bằng chứng về hành vi sai trái của ai đó.
洗地 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. (Tiếng lóng trên Internet) (văn học) để rửa (máu) khỏi sàn nhà
(Internet slang) (lit.) to wash (the blood) off the floor
✪ 2. (coll.) thành bom rải thảm
(coll.) to carpet-bomb
✪ 3. (nghĩa bóng) để che đậy bằng chứng về hành vi sai trái của ai đó
(fig.) to cover up evidence of sb's wrongdoing
✪ 4. lau sàn nhà
to clean the floor
✪ 5. để bảo vệ (một người làm sai)
to defend (a wrongdoer)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗地
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 浴室 地垫 需要 清洗
- Thảm lót sàn phòng tắm cần được giặt.
- 批评 和 自我批评 就 好比 洗脸 扫地 , 要 经常 做
- Phê bình và tự phê bình cũng giống như rửa mặt quét nhà, phải làm thường xuyên.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 地下 一点 灰尘 都 没有 , 像 洗过 的 一样
- dưới đất không chút bụi bặm, giống như được rửa qua.
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
- 这个 地方 可以 洗 相片 吗 ?
- Ở đây có thể rửa ảnh không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
洗›