Đọc nhanh: 洗地板布 (tẩy địa bản bố). Ý nghĩa là: Vải để lau sàn nhà giẻ lau bằng vải để làm sạch sàn nhà.
洗地板布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vải để lau sàn nhà giẻ lau bằng vải để làm sạch sàn nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗地板布
- 他 把 地板 擦 得 干干净净
- Anh ấy lau sàn nhà sạch sẽ.
- 他 用 棕刷 子 清理 地板
- Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.
- 他 往 下 看着 地板
- Anh ấy nhìn xuống sàn nhà.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 为什么 地板 上会 有 贝果 ?
- Tại sao bánh mì tròn đó lại nằm trên sàn nhà?
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 他 大声 地 宣布 : 我们 赢 了 !
- Cậu ấy lớn tiếng thông báo rằng: Chúng ta thắng rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
布›
板›
洗›