Đọc nhanh: 洗餐具刷 (tẩy xan cụ xoát). Ý nghĩa là: Bàn chải rửa bát đĩa.
洗餐具刷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bàn chải rửa bát đĩa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗餐具刷
- 刷洗 锅碗
- cọ rửa bát chén.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 她 把 餐具 摆放 整齐
- Cô ấy đã sắp xếp bộ đồ ăn một cách gọn gàng.
- 她 送 了 我 一套 高档 餐具
- Cô ấy tặng tôi một bộ đồ ăn cao cấp.
- 他 不 认为 去 餐馆 洗 盘子 就 使 他 掉价
- anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 桌子 上 张满 了 餐具
- Trên bàn đã bày đầy dụng cụ ăn uống.
- 家里 的 餐具 需要 更新 了
- Bộ đồ ăn ở nhà cần được thay mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
刷›
洗›
餐›