Đọc nhanh: 洗冤 (tẩy oan). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) đúng sai, (văn học) để rửa sạch sự than phiền, để giải quyết sự bất công.
洗冤 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) đúng sai
fig. to right a wrong
✪ 2. (văn học) để rửa sạch sự than phiền
lit. to wash out a grievance
✪ 3. để giải quyết sự bất công
to redress an injustice
✪ 4. tẩy oan
洗刷冤屈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗冤
- 他们 之间 有着 很深 的 冤仇
- Giũa bọn họ có mối thù hằn sâu sắc.
- 她 想 洗清 冤屈
- Cô ấy muốn giải trừ nỗi oan ức.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 我们 必须 给 自己 洗冤
- Chúng tôi phải rửa oan cho bản thân.
- 他 不 认为 去 餐馆 洗 盘子 就 使 他 掉价
- anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 今天 谁 来 洗碗 ?
- Hôm nay ai rửa bát?
- 他们 是 多年 的 冤家 了
- Họ là kẻ thù lâu năm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冤›
洗›