洗冤集录 xǐ yuān jí lù
volume volume

Từ hán việt: 【tẩy oan tập lục】

Đọc nhanh: 洗冤集录 (tẩy oan tập lục). Ý nghĩa là: Ghi chép về những lời than phiền đã được rửa sạch (1247) của Song Ci , được cho là văn bản pháp y đầu tiên trên thế giới.

Ý Nghĩa của "洗冤集录" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

洗冤集录 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ghi chép về những lời than phiền đã được rửa sạch (1247) của Song Ci 宋 慈, được cho là văn bản pháp y đầu tiên trên thế giới

Record of Washed Grievances (1247) by Song Ci 宋慈, said to be the world's first legal forensic text

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗冤集录

  • volume volume

    - 不过 bùguò qǐng 集中 jízhōng 注意力 zhùyìlì

    - Nhưng phải hết sức chú ý.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 回赠 huízèng de 礼物 lǐwù shì 刚刚 gānggang 出齐 chūqí de 7 卷集 juǎnjí 回忆录 huíyìlù

    - Món quà tôi quyết định tặng lại là cuốn hồi ký 7 tập tôi vừa phát hành.

  • volume volume

    - xiǎng 洗清 xǐqīng 冤屈 yuānqū

    - Cô ấy muốn giải trừ nỗi oan ức.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū gěi 自己 zìjǐ 洗冤 xǐyuān

    - Chúng tôi phải rửa oan cho bản thân.

  • volume volume

    - 三星集团 sānxīngjítuán hěn 强大 qiángdà

    - Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.

  • volume volume

    - 两天 liǎngtiān 之后 zhīhòu 吉尼斯 jínísī 纪录 jìlù de 代表 dàibiǎo jiù dào le

    - Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.

  • volume volume

    - 需要 xūyào xiān 洗掉 xǐdiào jiù 录音 lùyīn

    - Tôi cần xóa bản ghi âm cũ trước.

  • volume volume

    - 丝瓜络 sīguāluò 可以 kěyǐ 擦洗 cāxǐ 锅碗 guōwǎn

    - Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Oan
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BNUI (月弓山戈)
    • Bảng mã:U+51A4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NMME (弓一一水)
    • Bảng mã:U+5F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xǐ , Xiǎn
    • Âm hán việt: Tiển , Tẩy
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHGU (水竹土山)
    • Bảng mã:U+6D17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGD (人土木)
    • Bảng mã:U+96C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao