Đọc nhanh: 洋芹 (dương cần). Ý nghĩa là: Cần tây.
洋芹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cần tây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋芹
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 他 在 汪洋 的 书海 中 遨游
- Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.
- 他 喜欢 湛蓝 的 海洋
- Anh ấy thích biển xanh thẳm.
- 他 姓洋
- Anh ấy họ Dương.
- 飞越 大西洋
- bay qua Đại Tây Dương
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 他 怕 在 所有 朋友 面前 出洋相
- Anh ấy sợ bản thân làm trò cười trước mặt bạn bè.
- 他 昨天 发了 一注 洋财
- Anh ấy hôm qua kiếm được một khoản tiền lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洋›
芹›