洋蓟 yáng jì
volume volume

Từ hán việt: 【dương kế】

Đọc nhanh: 洋蓟 (dương kế). Ý nghĩa là: Hoa actiso.

Ý Nghĩa của "洋蓟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

洋蓟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hoa actiso

喜冬暖夏凉的气候条件,种子发芽适温20℃左右,植株生长最适温度13--20℃,高于34℃生长受抑制,低于3℃停止生长,能耐-2℃暂时低温,低于-7℃茎叶凋萎。花蕾形成期适温16--24℃;适宜疏松、肥沃、排水良好的壤土或轻壤土种植。需肥量较多,宜氮、磷、钾与微量元素配合施用;抽花茎现蕾期为水分临界期,不能缺水,整个生长周期均不耐涝,不能浇水过多,雨后畦沟积水易引起烂根;要求较强的光照条件,尤其在抽生花茎时期,阳光充足能形成宽大肥厚的叶片,花茎粗壮数量多,花蕾就多。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋蓟

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn 洋溢着 yángyìzhe duì 祖国 zǔguó de 挚爱 zhìài 之情 zhīqíng

    - tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.

  • volume volume

    - zài 汪洋 wāngyáng de 书海 shūhǎi zhōng 遨游 áoyóu

    - Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 湛蓝 zhànlán de 海洋 hǎiyáng

    - Anh ấy thích biển xanh thẳm.

  • volume volume

    - 姓洋 xìngyáng

    - Anh ấy họ Dương.

  • volume volume

    - 飞越 fēiyuè 大西洋 dàxīyáng

    - bay qua Đại Tây Dương

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 洋葱 yángcōng 绿茶 lǜchá 稀饭 xīfàn

    - Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.

  • volume volume

    - zài 所有 suǒyǒu 朋友 péngyou 面前 miànqián 出洋相 chūyángxiàng

    - Anh ấy sợ bản thân làm trò cười trước mặt bạn bè.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 发了 fāle 一注 yīzhù 洋财 yángcái

    - Anh ấy hôm qua kiếm được một khoản tiền lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng , Yáng , Yǎng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETQ (水廿手)
    • Bảng mã:U+6D0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kế
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一丨一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TNMN (廿弓一弓)
    • Bảng mã:U+84DF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình