Đọc nhanh: 洋节 (dương tiết). Ý nghĩa là: Lễ hội nước ngoài. Ví dụ : - 中国过洋节的气氛也越来越浓郁 Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ
洋节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lễ hội nước ngoài
- 中国 过洋 节 的 气氛 也 越来越 浓郁
- Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋节
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 上 了 三节课
- Đã học được ba tiết.
- 国庆节 , 商店 门前 都 结着 彩 , 喜气洋洋
- lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 中国 过洋 节 的 气氛 也 越来越 浓郁
- Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洋›
节›