Đọc nhanh: 洋罪 (dương tội). Ý nghĩa là: (coll.) nỗi đau phải chịu đựng dưới bàn tay của người nước ngoài, đau đớn khủng khiếp, tra tấn.
洋罪 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) nỗi đau phải chịu đựng dưới bàn tay của người nước ngoài
(coll.) pain suffered at the hand of foreigners
✪ 2. đau đớn khủng khiếp
terrible pain
✪ 3. tra tấn
torture
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋罪
- 东 洋货
- hàng Nhật
- 东洋人
- người Nhật
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 高温 天气 让 工人 受罪
- Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 也 没什么 只不过 私闯 祖屋 罪 在 不 赦
- Không có gì đâu, nhưng lén đột nhập vào nhà thờ tổ tiên thì không tha thứ được.
- 中国 过洋 节 的 气氛 也 越来越 浓郁
- Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洋›
罪›