Đọc nhanh: 洋房 (dương phòng). Ý nghĩa là: nhà vườn; nhà tây.
洋房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà vườn; nhà tây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋房
- 东 洋货
- hàng Nhật
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 麻雀 噌 的 一声 飞 上房
- Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.
- 房间 里 洋溢着 欢乐 的 气氛
- Căn phòng tràn ngập không khí vui vẻ.
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
洋›