洋员 yáng yuán
volume volume

Từ hán việt: 【dương viên】

Đọc nhanh: 洋员 (dương viên). Ý nghĩa là: Người phương Tây làm việc tại Thanh Trung Quốc (như giáo sư hoặc cố vấn quân sự, v.v.).

Ý Nghĩa của "洋员" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

洋员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Người phương Tây làm việc tại Thanh Trung Quốc (như giáo sư hoặc cố vấn quân sự, v.v.)

Westerner employed in Qing China (as professor or military advisor etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋员

  • volume volume

    - dōng 洋货 yánghuò

    - hàng Nhật

  • volume volume

    - 专任 zhuānrèn 教员 jiàoyuán

    - giáo viên chuyên trách

  • volume volume

    - 专员公署 zhuānyuángōngshǔ

    - chuyên viên công sở.

  • volume volume

    - 与会 yùhuì 人员 rényuán 总数 zǒngshù 不足 bùzú 一百 yìbǎi

    - tổng số người dự họp không đến 100 người.

  • volume volume

    - 三百多名 sānbǎiduōmíng 工作人员 gōngzuòrényuán

    - hơn ba trăm công nhân viên.

  • volume volume

    - niǎo 家族 jiāzú yǒu 许多 xǔduō 成员 chéngyuán

    - Gia đình họ Điểu có nhiều thành viên.

  • volume volume

    - 东洋人 dōngyángrén

    - người Nhật

  • volume volume

    - 与会 yùhuì 人员 rényuán

    - nhân viên tham gia hội nghị

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng , Yáng , Yǎng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETQ (水廿手)
    • Bảng mã:U+6D0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao