Đọc nhanh: 洇润 (yên nhuận). Ý nghĩa là: Tươi tốt; nhuận trạch. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tựu thị hậu diện nhất đái hoa viên lí; thụ mộc san thạch; dã đô hoàn hữu thông úy yên nhuận chi khí 就是後面一帶花園裏; 樹木山石; 也都還有蔥蔚洇潤之氣 (Đệ nhị hồi) Ngay cả cái vườn hoa đằng sau; cây cối núi non coi vẫn sầm uất tươi tốt..
洇润 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tươi tốt; nhuận trạch. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tựu thị hậu diện nhất đái hoa viên lí; thụ mộc san thạch; dã đô hoàn hữu thông úy yên nhuận chi khí 就是後面一帶花園裏; 樹木山石; 也都還有蔥蔚洇潤之氣 (Đệ nhị hồi) Ngay cả cái vườn hoa đằng sau; cây cối núi non coi vẫn sầm uất tươi tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洇润
- 他 最近 的 生活 过得 很 滋润
- Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.
- 公司 利润 低落
- Lợi nhuận công ty giảm.
- 你 的 润唇膏 很 好闻
- Son dưỡng môi của bạn rất thơm.
- 公司 分润 给 员工
- Công ty phân lợi nhuận cho nhân viên.
- 公司 利润 增加 了
- Lợi nhuận của công ty đã tăng lên.
- 你 使用 什么 润 发乳
- Bạn dùng loại dầu xả nào?
- 公司 今年 的 利润 有所增加
- Lợi nhuận của công ty năm nay đã tăng lên.
- 鳄梨 和 椰汁 可以 让 你 的 皮肤 水润 光滑
- Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洇›
润›