Đọc nhanh: 饮灰洗胃 (ẩm hôi tẩy vị). Ý nghĩa là: Uống nước tro mà rửa dạ dày. Tỉ dụ hối lỗi và quyết sửa đổi. § Nguồn gốc: ◇Tấn Thư 晉書: Ngô dục dĩ thuần hôi tam hộc tẩy ngô phúc; phúc uế ác; cố sinh hung tử; nhi niên nhị thập dư tiện dục sát công 吾欲以純灰三斛洗吾腹; 腹穢惡; 故生凶子; 兒年二十餘便欲殺公 (Thạch Quý Long tái kí hạ 石季龍載記下)..
饮灰洗胃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Uống nước tro mà rửa dạ dày. Tỉ dụ hối lỗi và quyết sửa đổi. § Nguồn gốc: ◇Tấn Thư 晉書: Ngô dục dĩ thuần hôi tam hộc tẩy ngô phúc; phúc uế ác; cố sinh hung tử; nhi niên nhị thập dư tiện dục sát công 吾欲以純灰三斛洗吾腹; 腹穢惡; 故生凶子; 兒年二十餘便欲殺公 (Thạch Quý Long tái kí hạ 石季龍載記下).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮灰洗胃
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 书上 落 了 一层 灰
- Trên sách có một lớp bụi.
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 做 洗胃 的 术 前 准备
- Hãy chuẩn bị cho việc rửa dạ dày.
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 亨得利 为 性交易 洗钱
- Hundly đã làm sạch tiền mặt cho việc mua bán dâm.
- 地下 一点 灰尘 都 没有 , 像 洗过 的 一样
- dưới đất không chút bụi bặm, giống như được rửa qua.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洗›
灰›
胃›
饮›