Đọc nhanh: 泥碗 (nê oản). Ý nghĩa là: chén đá.
泥碗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chén đá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥碗
- 马蹄 子 踏 在 泥 地上
- Móng ngựa dẫm lên bùn đất.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 他 买 了 一袋 水泥
- Anh ấy mua một bao xi măng.
- 两手 油泥 , 黑糊糊 的
- hai tay đầy dầu, đen nhẻm.
- 他们 爱 吃 的 鹰嘴豆 泥 我 吃 几口 就 想 吐
- Tôi phát ngán vì hummus sau bốn lần cắn.
- 他 不 小心 揍 碎 了 碗
- Anh ấy vô tình đánh vỡ bát.
- 他们 正在 捻 河里 的 淤泥
- Họ đang nạo vét bùn dưới sông.
- 他们 的 土豆泥 确实 不错
- Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泥›
碗›