Đọc nhanh: 猪水泡病 (trư thuỷ phao bệnh). Ý nghĩa là: bệnh mụn nước ở lợn (SVD).
猪水泡病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh mụn nước ở lợn (SVD)
swine vesicular disease (SVD)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪水泡病
- 猪下水
- lòng lợn.
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 我 喜欢 吃 猪肉 水饺
- Tôi thích ăn sủi cảo nhân thịt heo.
- 枸杞 泡水 喝 , 特别 养生
- Kỷ tử ngâm nước uống, rất tốt cho sức khỏe.
- 我 的 病 是 气喘 和 水肿 , 还有 无可救药 的 是 七十五 ( 岁 )
- Bệnh của tôi là hen suyễn và phù nước, và không thể chữa trị được là tôi đã bảy mươi lăm tuổi.
- 先 烧水 , 再 泡茶 , 最后 品尝
- Đun nước sôi trước, sau đó pha trà, cuối cùng thưởng thức.
- 他 手上 有 很 水泡
- Có rất nhiều bọng nước trên tay anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
泡›
猪›
病›