Đọc nhanh: 泡澡 (phao táo). Ý nghĩa là: tắm, đắm mình trong bồn tắm nước ấm.
泡澡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tắm
to bathe
✪ 2. đắm mình trong bồn tắm nước ấm
to immerse oneself in a warm bath
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡澡
- 鱼儿 呼 出水 泡泡
- Con cá thở ra bong bóng nước.
- 你老 这样 不 洗澡
- Anh lúc nào cũng thế, chả tắm gì cả.
- 泡个 热水澡 让 我 舒畅
- Tắm nước nóng khiến tôi dễ chịu.
- 我们 去 池塘 里 泡个 澡 吧
- Chúng ta đi ngâm mình trong bể tắm đi.
- 他种 了 很多 泡桐
- Anh ấy đã trồng rất nhiều cây bào đồng.
- 他 手上 有 很 水泡
- Có rất nhiều bọng nước trên tay anh ấy.
- 他 的 泡妞 方式 很 特别
- Cách tán gái của anh ấy rất đặc biệt.
- 保温杯 里 泡 枸杞 也 成为 当下 许多 人 常用 的 养生 方式 之一
- Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泡›
澡›