泡澡 pào zǎo
volume volume

Từ hán việt: 【phao táo】

Đọc nhanh: 泡澡 (phao táo). Ý nghĩa là: tắm, đắm mình trong bồn tắm nước ấm.

Ý Nghĩa của "泡澡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

泡澡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tắm

to bathe

✪ 2. đắm mình trong bồn tắm nước ấm

to immerse oneself in a warm bath

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡澡

  • volume volume

    - 鱼儿 yúér 出水 chūshuǐ 泡泡 pàopào

    - Con cá thở ra bong bóng nước.

  • volume volume

    - 你老 nǐlǎo 这样 zhèyàng 洗澡 xǐzǎo

    - Anh lúc nào cũng thế, chả tắm gì cả.

  • volume volume

    - 泡个 pàogè 热水澡 rèshuǐzǎo ràng 舒畅 shūchàng

    - Tắm nước nóng khiến tôi dễ chịu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 池塘 chítáng 泡个 pàogè zǎo ba

    - Chúng ta đi ngâm mình trong bể tắm đi.

  • volume volume

    - 他种 tāzhǒng le 很多 hěnduō 泡桐 pāotóng

    - Anh ấy đã trồng rất nhiều cây bào đồng.

  • volume volume

    - 手上 shǒushàng yǒu hěn 水泡 shuǐpào

    - Có rất nhiều bọng nước trên tay anh ấy.

  • volume volume

    - de 泡妞 pàoniū 方式 fāngshì hěn 特别 tèbié

    - Cách tán gái của anh ấy rất đặc biệt.

  • volume volume

    - 保温杯 bǎowēnbēi pào 枸杞 gǒuqǐ 成为 chéngwéi 当下 dāngxià 许多 xǔduō rén 常用 chángyòng de 养生 yǎngshēng 方式 fāngshì 之一 zhīyī

    - Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Pāo , Páo , Pào
    • Âm hán việt: Bào , Phao , Pháo
    • Nét bút:丶丶一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPRU (水心口山)
    • Bảng mã:U+6CE1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Cāo , Zǎo
    • Âm hán việt: Tháo , Táo
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ERRD (水口口木)
    • Bảng mã:U+6FA1
    • Tần suất sử dụng:Cao