泞滞 nìng zhì
volume volume

Từ hán việt: 【nính trệ】

Đọc nhanh: 泞滞 (nính trệ). Ý nghĩa là: lầy bùn.

Ý Nghĩa của "泞滞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

泞滞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lầy bùn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泞滞

  • volume volume

    - 村民 cūnmín men 不得不 bùdébù 滞留 zhìliú zài 安置 ānzhì diǎn

    - Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.

  • volume volume

    - de 动作 dòngzuò 显得 xiǎnde hěn 板滞 bǎnzhì

    - Động tác của cô ấy trông rất cứng nhắc.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 停滞 tíngzhì

    - thời gian ngừng lại

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò zhì 进展 jìnzhǎn màn

    - Công việc ngừng trệ tiến triển chậm.

  • volume volume

    - 工业生产 gōngyèshēngchǎn 停滞不前 tíngzhìbùqián

    - Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 采取 cǎiqǔ le 这些 zhèxiē 措施 cuòshī 经济 jīngjì 仍然 réngrán 停滞不前 tíngzhìbùqián

    - Dù cho đã sử dụng những biện pháp này nhưng kinh tế vẫn trì trệ không có gì thay đổi.

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 使得 shǐde 道路 dàolù 泥泞 nínìng

    - Mưa khiến cho đường trơn trượt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 泥泞 nínìng de 山路 shānlù shàng 小心 xiǎoxīn zǒu zhe 生怕 shēngpà 滑倒 huádǎo le

    - chúng tôi thận trọng đi trên con đường núi lầy lội, rất sợ bị ngã.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Nìng , Zhǔ , Zhù
    • Âm hán việt: Nính , Trữ
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EJMN (水十一弓)
    • Bảng mã:U+6CDE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Trệ
    • Nét bút:丶丶一一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETJB (水廿十月)
    • Bảng mã:U+6EDE
    • Tần suất sử dụng:Cao