Đọc nhanh: 泞滞 (nính trệ). Ý nghĩa là: lầy bùn.
泞滞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lầy bùn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泞滞
- 村民 们 不得不 滞留 在 安置 点
- Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.
- 她 的 动作 显得 很 板滞
- Động tác của cô ấy trông rất cứng nhắc.
- 时间 停滞
- thời gian ngừng lại
- 工作 濡 滞 进展 慢
- Công việc ngừng trệ tiến triển chậm.
- 工业生产 停滞不前
- Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.
- 尽管 采取 了 这些 措施 , 经济 仍然 停滞不前
- Dù cho đã sử dụng những biện pháp này nhưng kinh tế vẫn trì trệ không có gì thay đổi.
- 雨水 使得 道路 泥泞
- Mưa khiến cho đường trơn trượt.
- 我们 在 泥泞 的 山路 上 小心 地 走 着 , 生怕 滑倒 了
- chúng tôi thận trọng đi trên con đường núi lầy lội, rất sợ bị ngã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泞›
滞›