Đọc nhanh: 法轮 (pháp luân). Ý nghĩa là: Bánh xe vĩnh cửu của cuộc sống trong Phật giáo.
法轮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bánh xe vĩnh cửu của cuộc sống trong Phật giáo
the Eternal Wheel of life in Buddhism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法轮
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 一轮 团 圝 的 明月
- một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
- 生死 轮回 是 自然法则
- Sinh tử luân hồi là quy luật tự nhiên.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
轮›