Đọc nhanh: 法语 (pháp ngữ). Ý nghĩa là: tiếng Pháp. Ví dụ : - 法语是我最喜欢的外语。 Tiếng Pháp là ngoại ngữ tôi yêu thích nhất.. - 她正在学习法语。 Cô ấy đang học tiếng Pháp.. - 我们有法语课。 Chúng tôi có tiết học tiếng Pháp.
法语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng Pháp
法国、比利时等地使用的语言
- 法语 是 我 最 喜欢 的 外语
- Tiếng Pháp là ngoại ngữ tôi yêu thích nhất.
- 她 正在 学习 法语
- Cô ấy đang học tiếng Pháp.
- 我们 有 法语 课
- Chúng tôi có tiết học tiếng Pháp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 法语
✪ 1. 法语 + Danh từ (书/歌/电影/词典/...)
- 我 买 了 一本 法语 书
- Tôi đã mua một cuốn sách tiếng Pháp.
- 我 喜欢 听 法语歌
- Tôi thích nghe nhạc tiếng Pháp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法语
- 他 在 学习 汉语 语法
- Anh ấy đang học ngữ pháp tiếng Trung.
- 她 会 英语 , 此外 也 会 法语
- Cô ấy biết tiếng Anh, ngoài ra còn biết tiếng Pháp.
- 他学 了 英语 , 还学 了 法语
- Anh ấy học tiếng Anh và còn học thêm tiếng Pháp.
- 他会 说 英语 , 并且 会 说 法语
- Anh ấy biết nói tiếng Anh và tiếng Pháp.
- 他 不仅 会 说 英语 , 抑会 说 法语
- Anh ấy không chỉ nói tiếng Anh mà còn nói được tiếng Pháp.
- 他 整天 花言巧语 , 变着法儿 骗人
- nó suốt ngày nói ngon nói ngọt, nghĩ cách lừa người khác.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
语›