Đọc nhanh: 法警的旧称 (pháp cảnh đích cựu xưng). Ý nghĩa là: mõ toà.
法警的旧称 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mõ toà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法警的旧称
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 警察 叔叔 依法处理 了 几个 带头 闹事 的 人
- Chú công an đã xử lý mấy người cầm đầu gây rối theo quy định của pháp luật.
- 警察 查获 了 大量 的 非法 毒品
- Cảnh sát đã thu giữ được một lượng lớn ma túy bất hợp pháp.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 理发师 这 称呼 太 传统 , 时兴 的 叫法 是 造型师
- Tên gọi thợ cắt tóc quá truyền thống rồi, gọi một cách hiện đại phải là nhà tạo mẫu.
- 警察 需要 执行 新 的 法律
- Cảnh sát cần thi hành luật mới.
- 破旧 的 机器 已经 无法 使用 了
- Máy móc cũ kỹ đã không còn sử dụng được nữa.
- 她 用 欺骗 手法 取得 了 理科 教员 的 职位 , 她 谎称 曾 在 大学 读过 书
- Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旧›
法›
的›
称›
警›