Đọc nhanh: 法统 (pháp thống). Ý nghĩa là: pháp chế; nền tảng pháp luật; cơ sở pháp luật.
法统 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pháp chế; nền tảng pháp luật; cơ sở pháp luật
宪法和法律的传统,是统治权力的法律根据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法统
- 统治阶级 制定 了 新 的 法律
- Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 沿 传统 做法
- Theo cách làm truyền thống.
- 理发师 这 称呼 太 传统 , 时兴 的 叫法 是 造型师
- Tên gọi thợ cắt tóc quá truyền thống rồi, gọi một cách hiện đại phải là nhà tạo mẫu.
- 这个 方法 太 传统 了
- Phương pháp này quá bảo thủ.
- 书法 是 中国 的 传统 艺术
- Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.
- 爷爷 用 传统 方法 酿 了 美酒
- Ông tôi dùng phương pháp truyền thống ủ một chum rượu ngon.
- 总统 上个星期 否决 了 减税 法案
- Tổng thống đã từ chối dự luật giảm thuế vào tuần trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
统›