Đọc nhanh: 法海 (pháp hải). Ý nghĩa là: Fahai, tên của nhà sư tà ác trong Truyện Bạch Xà 白蛇傳.
法海 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Fahai, tên của nhà sư tà ác trong Truyện Bạch Xà 白蛇傳
Fahai, name of the evil Buddhist monk in Tale of the White Snake 白蛇傳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法海
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 你 孤身一人 在 善变 的 法律 海洋 中 漂流
- Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law
- 2 秒 帮 你 快速 系鞋带 方法
- Phương pháp 2 giây giúp bạn buộc dây giày nhanh chóng
- 这项 法案 已经 石沉大海
- Vụ án đã bặt vô âm tín.
- 英吉利海峡 把 英法 两 国 分隔 开来
- eo biển Anh-Pháp tách biệt hai quốc gia Anh và Pháp.
- 别 告诉 我 这 是 为了 海法 的 那次 骚动
- Xin đừng nói với tôi đây là về vụ bụi nhỏ đó ở Haifa.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
海›