Đọc nhanh: 法力 (pháp lực). Ý nghĩa là: phép mầu; pháp lực; sức mạnh của Phật pháp; sức mạnh thần kỳ. Ví dụ : - 法力无边 pháp lực vô biên
法力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phép mầu; pháp lực; sức mạnh của Phật pháp; sức mạnh thần kỳ
佛法的力量也泛指神奇的力量
- 法力无边
- pháp lực vô biên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法力
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 她 努力 把 想法 表达出来
- Cô ấy nỗ lực bày tỏ suy nghĩ của mình.
- 没有 毅力 就 无法 成功
- Muốn thành công thì phải có ý chí.
- 努力学习 是 不二法门
- Học tập chăm chỉ là phương pháp duy nhất.
- 对方 实力 强大 , 无法 与 之 抗衡
- đối phương thực lực mạnh, chúng ta không thể chống đối được.
- 她 其实 很 努力 , 只是 方法 不 对
- Cô ấy thực sự làm việc chăm chỉ, nhưng phương pháp là sai.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
法›