volume volume

Từ hán việt: 【pháp】

Đọc nhanh: (pháp). Ý nghĩa là: pháp; pháp luật, cách; phép; phương pháp; phương thức, mẫu; tiêu chuẩn; mẫu mực; tấm gương; quy tắc. Ví dụ : - 法律保护每个人的权利。 Pháp luật bảo vệ quyền lợi của mỗi người.. - 我们要遵守国家的法律。 Chúng ta phải tuân thủ pháp luật của nhà nước.. - 学习要找对方法。 Học phải có phương pháp phù hợp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. pháp; pháp luật

体现统治阶级的意志; 由国家制定或认可; 受国家强制力保证执的行为规则的总称, 包括法律, 法令, 条例, 命令, 决定等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 法律 fǎlǜ 保护 bǎohù 每个 měigè rén de 权利 quánlì

    - Pháp luật bảo vệ quyền lợi của mỗi người.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 遵守 zūnshǒu 国家 guójiā de 法律 fǎlǜ

    - Chúng ta phải tuân thủ pháp luật của nhà nước.

✪ 2. cách; phép; phương pháp; phương thức

方法;方式

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学习 xuéxí yào zhǎo duì 方法 fāngfǎ

    - Học phải có phương pháp phù hợp.

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào le hǎo 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy đã tìm ra một phương pháp hay.

✪ 3. mẫu; tiêu chuẩn; mẫu mực; tấm gương; quy tắc

标准;模范;可以仿效的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 法则 fǎzé shì 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu de

    - Những quy tắc này cần phải tuân theo.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 违背 wéibèi le 常法 chángfǎ

    - Bạn làm như vậy là trái với quy tắc thông thường.

✪ 4. Phật pháp; đạo lý nhà Phật

指佛教的教义、规范;佛法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 专心 zhuānxīn 修行 xiūxíng 佛法 fófǎ

    - Anh ấy chuyên tâm tu hành Phật pháp.

  • volume volume

    - 法师 fǎshī zài 传授 chuánshòu 佛法 fófǎ

    - Pháp sư đang truyền giảng Phật pháp.

✪ 5. phép thuật; pháp thuật; vẽ bùa; niệm chú

指僧道等画符念咒之类的手段

Ví dụ:
  • volume volume

    - 法术 fǎshù 师画 shīhuà le 一道 yīdào

    - Pháp thuật sư đã vẽ một lá bùa.

  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn 法术 fǎshù néng 治病 zhìbìng

    - Cô ấy tin rằng pháp thuật có thể chữa bệnh.

✪ 6. họ Pháp

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓法 xìngfǎ

    - Anh ta họ Pháp.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. học theo; phỏng theo; noi theo; làm theo; noi gương

仿效;学习(别人的优点)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 效法 xiàofǎ 老师 lǎoshī de 做法 zuòfǎ

    - Anh ấy học theo cách làm của thầy giáo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 效法 xiàofǎ 他人 tārén de 优点 yōudiǎn

    - Chúng ta học theo ưu điểm của người khác.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. pha-ra; farad

法拉的简称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 电容 diànróng shì 1

    - Tụ điện này là 1 farad.

  • volume volume

    - 电容 diànróng de 单位 dānwèi shì

    - Đơn vị của tụ điện là farad.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hợp pháp (dùng sau phó từ phủ định)

合法的; 守法的(用在否定副词之后)

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 明显 míngxiǎn 不法 bùfǎ

    - Hành vi của anh ấy rõ ràng là không hợp pháp.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 一直 yìzhí zài zuò 不法 bùfǎ 生意 shēngyì

    - Công ty này luôn kinh doanh bất hợp pháp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 下功夫 xiàgōngfū 练习 liànxí 书法 shūfǎ

    - Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.

  • volume volume

    - 不二法门 bùèrfǎmén

    - cùng một biện pháp.

  • volume volume

    - xià 一步 yībù 怎么 zěnme 稿 gǎo 法儿 fǎer 至今 zhìjīn hái méi 准谱儿 zhǔnpǔer

    - giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.

  • volume volume

    - 三种 sānzhǒng 办法 bànfǎ 各有 gèyǒu 优点 yōudiǎn 缺点 quēdiǎn

    - Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 看到 kàndào 应该 yīnggāi shì zài 法国 fǎguó 戛纳 jiánà 节上 jiéshàng

    - Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes

  • volume volume

    - 麻辣 málà 牛油 niúyóu 火锅 huǒguō 底料 dǐliào de 做法 zuòfǎ

    - Cách làm nước lẩu cay cô đặc

  • volume volume

    - 一定 yídìng 还有 háiyǒu 别的 biéde 办法 bànfǎ néng 救出 jiùchū de 朋友 péngyou

    - Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.

  • volume volume

    - 上流社会 shàngliúshèhuì de 上流社会 shàngliúshèhuì de huò 适合 shìhé 上流社会 shàngliúshèhuì de 尤其 yóuqí shì zài 语言 yǔyán 用法 yòngfǎ shàng

    - Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao