法案 fǎ'àn
volume volume

Từ hán việt: 【pháp án】

Đọc nhanh: 法案 (pháp án). Ý nghĩa là: dự luật; bản dự thảo pháp luật; luật dự thảo (bản nghị án về pháp luật, pháp lệnh). Ví dụ : - 政府在制定新的法案以控制赌博。 Chính phủ đang đưa ra luật mới để kiểm soát cờ bạc.. - 总统上个星期否决了减税法案。 Tổng thống đã từ chối dự luật giảm thuế vào tuần trước.

Ý Nghĩa của "法案" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chuyên Ngành Luật

法案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dự luật; bản dự thảo pháp luật; luật dự thảo (bản nghị án về pháp luật, pháp lệnh)

提交国家立法机关审查讨论的关于法律、法令问题的议案

Ví dụ:
  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ zài 制定 zhìdìng xīn de 法案 fǎàn 控制 kòngzhì 赌博 dǔbó

    - Chính phủ đang đưa ra luật mới để kiểm soát cờ bạc.

  • volume volume

    - 总统 zǒngtǒng 上个星期 shànggexīngqī 否决 fǒujué le 减税 jiǎnshuì 法案 fǎàn

    - Tổng thống đã từ chối dự luật giảm thuế vào tuần trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法案

  • volume volume

    - 爱国者 àiguózhě 法案 fǎàn 可是 kěshì 黑白 hēibái 通杀 tōngshā

    - Đạo luật Yêu nước cắt giảm cả hai cách.

  • volume volume

    - 土地管理法 tǔdìguǎnlǐfǎ 草案 cǎoàn

    - bản dự thảo về luật quản lý đất đai

  • volume volume

    - 法官 fǎguān 回避 huíbì 处理 chǔlǐ 案件 ànjiàn

    - Thẩm phán lẩn tránh xử lý vụ án này.

  • volume volume

    - 哪位 nǎwèi 法官 fǎguān jiāng 审理 shěnlǐ zhè 案件 ànjiàn

    - Ai là thẩm phán (sẽ) xét xử vụ án này?

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 律师 lǜshī 正在 zhèngzài wèi 明天 míngtiān 法庭 fǎtíng 审理 shěnlǐ de 案件 ànjiàn zuò 准备 zhǔnbèi

    - Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.

  • volume volume

    - shì 提升 tíshēng 惩罚性 chéngfáxìng 损失赔偿 sǔnshīpéicháng de 上限 shàngxiàn de 法案 fǎàn

    - Nó nâng cao giới hạn về các thiệt hại trừng phạt.

  • volume volume

    - 总统 zǒngtǒng 签署 qiānshǔ le xīn de 法案 fǎàn

    - Tổng thống đã ký ban hành luật mới.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ zhè lèi 案件 ànjiàn de 常规 chángguī 做法 zuòfǎ shì 请求 qǐngqiú 法院 fǎyuàn 发出 fāchū 指令 zhǐlìng

    - Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao