Đọc nhanh: 泉 (tuyền.toàn). Ý nghĩa là: suối; con suối, nguồn suối; suối nguồn, tuyền (tiền tệ). Ví dụ : - 这里有股清澈的泉。 Đây có một dòng suối trong vắt.. - 山中有股清澈的泉。 Trong núi có dòng suối trong trẻo.. - 山上的泉眼很多。 Trên núi có rất nhiều suối nguồn.
泉 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. suối; con suối
泉水
- 这里 有股 清澈 的 泉
- Đây có một dòng suối trong vắt.
- 山中 有股 清澈 的 泉
- Trong núi có dòng suối trong trẻo.
✪ 2. nguồn suối; suối nguồn
泉眼
- 山上 的 泉眼 很多
- Trên núi có rất nhiều suối nguồn.
- 发现 一个 新 泉眼
- Phát hiện một nguồn suối mới.
✪ 3. tuyền (tiền tệ)
钱币的古称
- 这种 泉 就是 货币
- Loại tuyền này chính là tiền tệ.
- 古代人 用泉 作为 货币
- Người xưa dùng tuyền làm tiền tệ.
✪ 4. họ Tuyền
(Quán) 姓
- 泉 先生 是 个 好人
- Ông Tuyền là một người tốt.
- 我 的 朋友 姓泉
- Bạn tôi họ Tuyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泉
- 啸傲 林泉
- thảnh thơi chốn lâm tuyền.
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 含笑 于 九泉
- ngậm cười nơi chín suối
- 她 把手 涵在 温泉水 中
- Cô ấy ngâm tay trong suối nước nóng.
- 她 把手 伸 到 喷泉 中 玩水
- Cô ấy đưa tay vào đài phun nước để chơi.
- 喷泉 向 空中 喷水
- Đài phun nước phun nước vào không khí.
- 命赴黄泉
- mệnh phó hoàng tuyền; tới số chết.
- 孩子 们 在 公园 的 喷泉 中 玩耍
- Trẻ em chơi đùa ở đài phun nước trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泉›