Đọc nhanh: 泉水 (tuyền thuỷ). Ý nghĩa là: nước suối. Ví dụ : - 山中的泉水非常清澈。 Nước suối trong núi rất trong lành.. - 泉水从山脚流出来。 Nước suối chảy ra từ chân núi.. - 古代人用泉水酿酒。 Người xưa dùng nước suối để nấu rượu.
泉水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước suối
从地下流出来的水
- 山中 的 泉水 非常 清澈
- Nước suối trong núi rất trong lành.
- 泉水 从 山脚 流 出来
- Nước suối chảy ra từ chân núi.
- 古代人 用 泉水 酿酒
- Người xưa dùng nước suối để nấu rượu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泉水
- 一股 泉水
- Một dòng suối.
- 广场 中心 的 喷泉 水花四溅
- Đài phun nước ở giữa quảng trường bắn tung tóe nước.
- 一瓶 矿泉水
- một chai nước suối
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 我 买 了 一瓶 矿泉水
- Tôi đã mua một chai nước khoáng.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
- 古代人 用 泉水 酿酒
- Người xưa dùng nước suối để nấu rượu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
泉›