Đọc nhanh: 泄痢 (tiết lị). Ý nghĩa là: bị tiêu chảy.
泄痢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị tiêu chảy
to have diarrhea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泄痢
- 以 保守 秘密 为荣 以 泄露秘密 为耻
- lấy việc giữ bí mật làm vinh, lấy việc làm lộ bí mật làm việc sai trái
- 音乐 是 他 发泄 情感 的 方式
- Âm nhạc là cách anh ấy giải tỏa cảm xúc.
- 低洼地区 由于 雨水 无法 宣泄 , 往往 造成 内涝
- vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 他 通过 运动 来 宣泄 压力
- Anh ấy tập thể dục để giải tỏa căng thẳng.
- 化学品 泄漏 污染 了 土壤
- Rò rỉ hóa chất đã làm ô nhiễm đất.
- 公司 泄露 了 重要 信息
- Công ty đã làm lộ thông tin quan trọng.
- 他 把 军事行动 泄露 给 维基 解密
- Anh ta đã đến WikiLeaks về một hành động quân sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泄›
痢›