Đọc nhanh: 法会 (pháp hội). Ý nghĩa là: Hội đồng tôn giáo (Phật giáo). Ví dụ : - 联合国海洋法会议制定了四项公约 Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
法会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hội đồng tôn giáo (Phật giáo)
(Buddhist) religious assembly
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法会
- 他会 说 英语 , 加上 还有 法语
- Anh ấy biết nói tiếng Anh, ngoài ra còn có cả tiếng Pháp.
- 他 有 个 看法 是 男人 戴帽子 就 会 秃顶
- Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 他 学会 了 量入为出 的 方法
- Anh ấy đã học được cách chi tiêu hợp lý.
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
法›