Đọc nhanh: 泄欲 (tiết dục). Ý nghĩa là: để thỏa mãn ham muốn của một người.
泄欲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thỏa mãn ham muốn của một người
to sate one's lust
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泄欲
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 他们 开始 宣泄 积水
- Họ bắt đầu xả nước đọng.
- 发泄 兽欲
- sinh lòng thú tính
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 马克 捶胸顿足 , 痛不欲生
- Mark đập ngực và đá chân, đau đớn không muốn sống.
- 人类 基本 欲望 有 七个 层级
- Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
- 他 以 朋友 为 代价 满足私欲
- Anh ta đánh đổi bạn bè để thỏa mãn lòng tham.
- 他们 抓住 了 你 又 放 你 回来 这 叫 欲擒故纵
- Họ bắt bạn, sau đó lại thả bạn ra, đây gọi là lạc mềm buộc chặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欲›
泄›