Đọc nhanh: 治死 (trị tử). Ý nghĩa là: chết.
治死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết
to put to death
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治死
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 乔治 被车撞 死 了
- George bị xe buýt đâm.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 中医 使用 针灸 治疗
- Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.
- 骨折 需要 及时 治疗
- Gãy xương cần được điều trị kịp thời.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
治›