油菜 yóucài
volume volume

Từ hán việt: 【du thái】

Đọc nhanh: 油菜 (du thái). Ý nghĩa là: cây cải dầu, rau cải, rau cải thìa. Ví dụ : - 此间天气渐暖油菜花已经盛开。 ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.. - 像油菜花那么黄。 vàng như màu hoa cải vậy.. - 油菜太老了。 Rau cải trắng quá già rồi.

Ý Nghĩa của "油菜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

油菜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cây cải dầu

一年生或二年生草本植物,茎直立,绿色或紫色,叶子互生,下部的叶有柄,边缘有缺刻上部的叶长圆形或披针形总状花序,花黄色,果实为角果,种子可以榨油,是中国重要油料作物之一 也叫芸薹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 此间 cǐjiān 天气 tiānqì 渐暖 jiànnuǎn 油菜花 yóucàihuā 已经 yǐjīng 盛开 shèngkāi

    - ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.

  • volume volume

    - xiàng 油菜花 yóucàihuā 那么 nàme huáng

    - vàng như màu hoa cải vậy.

  • volume volume

    - 油菜 yóucài 太老 tàilǎo le

    - Rau cải trắng quá già rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. rau cải, rau cải thìa

二年生草本植物,略像白菜,叶子浓绿色,叶柄淡绿色,是普通蔬菜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油菜

  • volume volume

    - 麦苗 màimiáo 绿油油 lǜyóuyóu 菜花 càihuā 黄灿灿 huángcàncàn

    - lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.

  • volume volume

    - 油菜 yóucài 太老 tàilǎo le

    - Rau cải trắng quá già rồi.

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 菜籽油 càizǐyóu 炒菜 chǎocài

    - Tôi dùng dầu hoa cải để xào rau.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài 需要 xūyào 两勺 liǎngsháo 酱油 jiàngyóu

    - Món này cần hai thìa xì dầu.

  • volume volume

    - zhǎng le diǎn 酱油 jiàngyóu zài cài

    - Anh ấy đã thêm chút xì dầu vào món ăn.

  • volume volume

    - qǐng 沙油 shāyóu 加入 jiārù 菜里 càilǐ

    - Vui lòng thêm dầu mè vào món ăn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè cài hěn yóu 好吃 hǎochī

    - Món ăn này quá nhiều dầu, không ngon.

  • volume volume

    - xiàng 油菜花 yóucàihuā 那么 nàme huáng

    - vàng như màu hoa cải vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELW (水中田)
    • Bảng mã:U+6CB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao