Đọc nhanh: 油苗 (du miêu). Ý nghĩa là: dấu vết dầu mỏ (hiện lên trên mặt đất, là dấu hiệu quan trọng để tìm kiếm nguồn dầu lửa.).
油苗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu vết dầu mỏ (hiện lên trên mặt đất, là dấu hiệu quan trọng để tìm kiếm nguồn dầu lửa.)
地壳内的石油在地面上的露头,是寻找石油资源的重要标志之一
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油苗
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 绿油油 的 麦苗
- lúa mạch xanh non mượt mà.
- 碧油油 的 麦苗
- mạ xanh rờn
- 从 油页岩 中 提取 石油
- từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
- 为 人 油滑
- dối trá với mọi người; con người láu lỉnh.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
苗›