Đọc nhanh: 油性 (du tính). Ý nghĩa là: tính chất của vật chất có chứa dầu. Ví dụ : - 这种果仁油性大。 hạt của loại quả này có hàm lượng dầu rất nhiều.
油性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính chất của vật chất có chứa dầu
物质因含油而产生的性质
- 这种 果仁 油性 大
- hạt của loại quả này có hàm lượng dầu rất nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油性
- 这种 果仁 油性 大
- hạt của loại quả này có hàm lượng dầu rất nhiều.
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 一种 先天性 缺陷
- bổ khuyết thiếu sót.
- 这种 面膜 适合 油性 肤质
- Loại mặt nạ này thích hợp với chất da dầu.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 牛奶 、 油性 鱼类 和 鸡蛋 全都 含 维他命 D
- Sữa bò, dầu cá và trứng đều chứa vitamin D.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
油›