Đọc nhanh: 油布 (du bố). Ý nghĩa là: vải dầu; vải sơn; vải nhựa; vải bạt. Ví dụ : - 行李卷儿外边再包一层油布 bên ngoài gói hành lý lại bọc thêm một lớp giấy dầu.
油布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vải dầu; vải sơn; vải nhựa; vải bạt
涂上桐油的布,用来防水防湿
- 行李卷儿 外边 再包 一层 油布
- bên ngoài gói hành lý lại bọc thêm một lớp giấy dầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油布
- 满屋 散布 着 松油 的 刺鼻 气味
- Ngôi nhà rải đầy mùi hắc của dầu thông.
- 行李卷儿 外边 再包 一层 油布
- bên ngoài gói hành lý lại bọc thêm một lớp giấy dầu.
- 我用 沾满 油污 的 碎布 擦 我 的 自行车
- Tôi lau xe đạp của mình bằng một mảnh vải nhám đầy dầu mỡ.
- 他 用 一块 沾油 的 抹布 擦 干净 汽车
- Anh ta dùng một miếng vải nhúng dầu để lau sạch ô tô.
- 油 渗透 进 了 布料
- Dầu ngấm vào vải.
- 油 搌布 沾手 很腻
- vải thấm dầu, sờ dính tay lắm.
- 油渍 渍 在 了 桌布
- Dầu mỡ dính trên khăn trải bàn.
- 油画布 上满 是 涂抹 的 颜料
- Trên tấm vải tranh dầu đầy màu sắc đã được thoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
油›