Đọc nhanh: 油和醋用调味套瓶 (du hoà thố dụng điệu vị sáo bình). Ý nghĩa là: Bộ chai lọ đựng dầu hoặc dấm.
油和醋用调味套瓶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ chai lọ đựng dầu hoặc dấm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油和醋用调味套瓶
- 那瓶 食用 醋 味道 酸
- Chai giấm ăn đó có vị chua.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 红 姜丝 是 日本料理 所用 的 一种 调味料
- Gừng đỏ thái sợi là một loại gia vị được sử dụng trong nấu ăn của người Nhật.
- 这瓶 酱油 已经 用 完 了
- Chai xì dầu này đã hết rồi.
- 这个 房间 是 用 红色 和 棕色 装饰 的 暖色调
- Căn phòng này được trang trí với màu sắc ấm áp là màu đỏ và nâu.
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 他们 提供 全套 服务 , 包括 住宿 和 用餐
- Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
和›
套›
油›
瓶›
用›
调›
醋›