Đọc nhanh: 河汉 (hà hán). Ý nghĩa là: sông ngân; ngân hà, lời nói khoác; khoác lác; lời nói suông. Ví dụ : - 幸毋河汉斯言 xin chớ tin vào những lời nói suông ấy.
河汉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sông ngân; ngân hà
银河
✪ 2. lời nói khoác; khoác lác; lời nói suông
比喻不着边际、不可凭信的空话转指不相信或忽视 (某人的话)
- 幸毋河 汉斯 言
- xin chớ tin vào những lời nói suông ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河汉
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 幸毋河 汉斯 言
- xin chớ tin vào những lời nói suông ấy.
- 两条 河 在 此 汇流
- Hai con sông hợp lại tại đây.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汉›
河›