Đọc nhanh: 没说的 (một thuyết đích). Ý nghĩa là: không vấn đề gì, không có gì để thảo luận, không có gì để chọn. Ví dụ : - 大伙儿的事,我该当出力,没说的。 việc của mọi người, tôi phải góp sức, không cần phải nói nữa.. - 质量是没说的,可是价钱也不含糊 chất lượng thì khỏi phải nói, mà giá cả cũng phải chăng
没说的 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. không vấn đề gì
no problem
- 大伙儿 的 事 , 我 该当 出力 , 没说的
- việc của mọi người, tôi phải góp sức, không cần phải nói nữa.
- 质量 是 没说的 , 可是 价钱 也 不含糊
- chất lượng thì khỏi phải nói, mà giá cả cũng phải chăng
✪ 2. không có gì để thảo luận
nothing to discuss
✪ 3. không có gì để chọn
nothing to pick on
✪ 4. thật sự tốt
really good
✪ 5. giải quyết vấn đề
settled matter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没说的
- 《 华尔街日报 》 的 乔 · 摩根 斯登 说 的 没错
- Joe Morgenstern của Tạp chí Phố Wall.
- 他 说 的话 没有 事实根据
- Lời anh ấy không có căn cứ thực tế.
- 他 说话 阴阳怪气 的 , 没法 跟 他 打交道
- Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.
- 关于 那件事 我 没什么 好 说 的
- Về vụ đó, tôi không có gì để nói.
- 他 所说 的话 与 眼下 的 事 没有 直接 关系
- Những gì anh ta nói không liên quan trực tiếp đến vấn đề hiện tại.
- 他 尽 说 一些 没用 的话
- Anh ấy luôn nói những điều vô ích.
- 你 刚才 说 的话 我 没 听 清楚 , 你 从 起 头儿 再说 一遍
- lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.
- 他 说 的 每句话 一点 没错
- Mỗi câu anh ấy nói đều chính xác!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
没›
的›
说›