没说的 méishuōde
volume volume

Từ hán việt: 【một thuyết đích】

Đọc nhanh: 没说的 (một thuyết đích). Ý nghĩa là: không vấn đề gì, không có gì để thảo luận, không có gì để chọn. Ví dụ : - 大伙儿的事我该当出力没说的。 việc của mọi người, tôi phải góp sức, không cần phải nói nữa.. - 质量是没说的可是价钱也不含糊 chất lượng thì khỏi phải nói, mà giá cả cũng phải chăng

Ý Nghĩa của "没说的" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

没说的 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. không vấn đề gì

no problem

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大伙儿 dàhuǒer de shì 该当 gāidāng 出力 chūlì 没说的 méishuōde

    - việc của mọi người, tôi phải góp sức, không cần phải nói nữa.

  • volume volume

    - 质量 zhìliàng shì 没说的 méishuōde 可是 kěshì 价钱 jiàqián 不含糊 bùhánhù

    - chất lượng thì khỏi phải nói, mà giá cả cũng phải chăng

✪ 2. không có gì để thảo luận

nothing to discuss

✪ 3. không có gì để chọn

nothing to pick on

✪ 4. thật sự tốt

really good

✪ 5. giải quyết vấn đề

settled matter

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没说的

  • volume volume

    - 《 华尔街日报 huáěrjiērìbào de qiáo · 摩根 mógēn 斯登 sīdēng shuō de 没错 méicuò

    - Joe Morgenstern của Tạp chí Phố Wall.

  • volume volume

    - shuō 的话 dehuà 没有 méiyǒu 事实根据 shìshígēnjù

    - Lời anh ấy không có căn cứ thực tế.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 阴阳怪气 yīnyángguàiqì de 没法 méifǎ gēn 打交道 dǎjiāodào

    - Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.

  • volume volume

    - 关于 guānyú 那件事 nàjiànshì 没什么 méishíme hǎo shuō de

    - Về vụ đó, tôi không có gì để nói.

  • volume volume

    - 所说 suǒshuō 的话 dehuà 眼下 yǎnxià de shì 没有 méiyǒu 直接 zhíjiē 关系 guānxì

    - Những gì anh ta nói không liên quan trực tiếp đến vấn đề hiện tại.

  • volume volume

    - jǐn shuō 一些 yīxiē 没用 méiyòng 的话 dehuà

    - Anh ấy luôn nói những điều vô ích.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái shuō 的话 dehuà méi tīng 清楚 qīngchu cóng 头儿 tóuer 再说 zàishuō 一遍 yībiàn

    - lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.

  • - shuō de 每句话 měijùhuà 一点 yìdiǎn 没错 méicuò

    - Mỗi câu anh ấy nói đều chính xác!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao