Đọc nhanh: 拿你没办法 (nã nhĩ một biện pháp). Ý nghĩa là: thực sự không thể nói không với bạn, không biết phải làm gì với bạn.
拿你没办法 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thực sự không thể nói không với bạn
can't really say no to you
✪ 2. không biết phải làm gì với bạn
don't know what to do with you
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿你没办法
- 你 这个 办法 可 使不得
- Cách này của bạn không thể dùng.
- 你 看 这个 办法 好不好
- Cậu thấy cách này được không?
- 他 干着急 , 没 办法
- Anh ấy lo lắng vô ích, không có cách nào.
- 你 想 推荐 什么 办法 呢 ?
- Bạn muốn đề cử phương pháp nào?
- 他 自己 的 问题 他会 想 办法 的 , 你 就 别替 他 瞎 担心 了
- vấn đề của anh ấy anh ấy sẽ nghĩ cách cậu đừng có thay a ý lo xa
- 当 你 对 自己 的 前途 没有 任何 想法 时 , 惰性 便 开始 了
- Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu
- 你 的 办法 固然 有 优点 , 但是 也 未尝 没有 缺点
- biện pháp của anh cố nhiên có nhiều ưu điểm, nhưng cũng không hẳn không có khuyết điểm.
- 她 说 没 办法 她 的 个性 就是 求好心切 要求 完美
- Cô ấy nói, không có cách nào cả, tính cách của cô ấy là nóng lòng muốn làm tốt mọi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
你›
办›
拿›
没›
法›