Đọc nhanh: 没味 (một vị). Ý nghĩa là: chán phè.
没味 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chán phè
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没味
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 真正 爱过 的 人 , 不 可能 没尝过 吃醋 的 滋味
- Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.
- 别人 诅咒 我 吃 方便面 没有 调味料 我 诅咒 他 吃 方便面 只有 调味料
- Người khác chửi tôi ăn mì gói không nêm gia vị, tôi chửi nó ăn mì gói chỉ nêm gia vị.
- 这篇 小说 没什么 味道
- Cuốn tiểu thuyết này không thú vị.
- 你 从没 尝过 外婆 做 的 美味 的 猪 血肠 吗
- Bạn chưa bao giờ thử món xúc xích huyết ngon của bà
- 我 讨厌 与 那些 没有 人情味 的 大 公司 打交道
- Tôi ghét phải làm việc với các công ty lớn không có tình cảm.
- 我 爸爸 做 的 红烧肉 , 没有 什么 味道
- Món thịt kho tàu bố tôi nấu chẳng có mùi vị gì cả.
- 这汤 太稀 , 没什么 味道
- Canh này quá loãng, không có vị gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
没›