Đọc nhanh: 换线 (hoán tuyến). Ý nghĩa là: Đổi dây. Ví dụ : - 线路上有短路需要换线. Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
换线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đổi dây
- 线路 上 有 短路 需要 换线
- Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换线
- 线路 上 有 短路 需要 换线
- Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
- 一针一线
- một cây kim một sợi chỉ
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 不好 管换
- có hư cho đổi
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 这线 太顸 , 换 根细 一点儿 的
- loại sợi này thô quá, có loại mịn hơn không.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›
线›