Đọc nhanh: 沛 (phái.bái). Ý nghĩa là: dồi dào; sung túc; tràn đầy; tràn trề; đầy đủ. Ví dụ : - 沛然。 tràn đầy; chan chứa.. - 充沛。 tràn trề; chan chứa.
沛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dồi dào; sung túc; tràn đầy; tràn trề; đầy đủ
盛大;旺盛
- 沛然
- tràn đầy; chan chứa.
- 充沛
- tràn trề; chan chứa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沛
- 沛 公安 在
- Lưu Bang ở đâu?
- 充沛
- tràn trề; chan chứa.
- 年青人 精力充沛
- Người trẻ tràn đầy năng lượng.
- 他 的 精力 非常 充沛
- Năng lượng của anh ấy rất dồi dào.
- 孩子 们 的 体力 很 充沛
- Thể lực của bọn trẻ rất dồi dào.
- 她 的 体力 非常 充沛
- Sức lực của cô ấy rất dồi dào.
- 他 的 思想 充沛 了 活力
- Ý tưởng của anh ấy tràn đầy sức sống.
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沛›