pèi
volume volume

Từ hán việt: 【phái.bái】

Đọc nhanh: (phái.bái). Ý nghĩa là: dồi dào; sung túc; tràn đầy; tràn trề; đầy đủ. Ví dụ : - 沛然。 tràn đầy; chan chứa.. - 充沛。 tràn trề; chan chứa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dồi dào; sung túc; tràn đầy; tràn trề; đầy đủ

盛大;旺盛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 沛然 pèirán

    - tràn đầy; chan chứa.

  • volume volume

    - 充沛 chōngpèi

    - tràn trề; chan chứa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - pèi 公安 gōngān zài

    - Lưu Bang ở đâu?

  • volume volume

    - 充沛 chōngpèi

    - tràn trề; chan chứa.

  • volume volume

    - 年青人 niánqīngrén 精力充沛 jīnglìchōngpèi

    - Người trẻ tràn đầy năng lượng.

  • volume volume

    - de 精力 jīnglì 非常 fēicháng 充沛 chōngpèi

    - Năng lượng của anh ấy rất dồi dào.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men de 体力 tǐlì hěn 充沛 chōngpèi

    - Thể lực của bọn trẻ rất dồi dào.

  • volume volume

    - de 体力 tǐlì 非常 fēicháng 充沛 chōngpèi

    - Sức lực của cô ấy rất dồi dào.

  • volume volume

    - de 思想 sīxiǎng 充沛 chōngpèi le 活力 huólì

    - Ý tưởng của anh ấy tràn đầy sức sống.

  • volume volume

    - 瘦长 shòucháng 结实 jiēshí de 身体 shēntǐ 看上去 kànshangqu 精力充沛 jīnglìchōngpèi

    - Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Bái , Phái
    • Nét bút:丶丶一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EJB (水十月)
    • Bảng mã:U+6C9B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình