Đọc nhanh: 沙袋 (sa đại). Ý nghĩa là: bao cát; túi cát.
沙袋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao cát; túi cát
装着沙子的袋子,打仗时堆积起来,用来掩护,也用于防洪、防火等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙袋
- 沙子 悄悄 撒出 袋子
- Cát rơi ra khỏi túi một cách lặng lẽ.
- 他 挥拳 击打 了 沙袋
- Anh ấy tung cú đấm vào bao cát.
- 这些 沙袋 拦得 住 吗 ?
- Những bao cát này có thể ngăn được không?
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 这袋 粗 沙子 适合 做 建筑
- Túi cát thô này phù hợp để xây dựng.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
- 他 从 帆布袋 里 拿出 了 一个 金属 水瓶
- Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沙›
袋›