Đọc nhanh: 沙参 (sa sâm). Ý nghĩa là: sa sâm (vị thuốc đông y).
沙参 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sa sâm (vị thuốc đông y)
多年生草本植物,叶子长椭圆形,四片轮生,花冠钟形,萼片狭长,紫色根可以入药,是祛痰剂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙参
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 黄沙 , 长沙 属于 越南
- Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam.
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 中队 参加 了 比赛
- Trung đội đã tham gia cuộc thi.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 主人 带 我们 参观 了 花园
- Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
沙›